Cổng rào chắn bãi đậu xe hiệu suất cao với cần vươn kính thiên văn 6m và thời gian mở 6s để xe ra vào trơn tru
Dữ liệu kỹ thuật rào chắn cần vươn
1. Điện áp làm việc: 220V±10%, 50HZ hoặc 110V ±10%, 60HZ
2. Công suất định mức: 200W
3. Nhiệt độ làm việc (động cơ và bảng điều khiển): -35°C + 80°C
4. Độ ẩm: ≤90% RH
5. Khoảng cách điều khiển từ xa: 100M>L≥30M ở nơi thoáng
Rào chắn cần vươnLò xoBảng chọn
Loại cần vươn |
Chiều dài cần vươn (Mét: M) |
Đường kính lò xo Φ (mm) |
Cần vươn thẳng không có cao su |
6≥L≥4.8 |
Φ5.5+Φ4.5 |
4.8>L≥3.5 |
Φ5.5 |
|
3.5>L≥2.5 |
Φ4.5 |
|
Cần vươn thẳng có cao su |
6≥L>5.3 |
Φ6.8+Φ4.5 |
5.3≥L≥4.3 |
Φ5.5+Φ4.5 |
|
4.3>L≥3.3 |
Φ4.5+Φ4.5 |
|
3.2≥L |
Φ4.5 |
|
Cần vươn khớp nối |
5≥L>4.3 |
Φ5.5+Φ4.5 |
4.3>L≥3 |
Φ4.5+Φ4.5 |
|
3>L |
Φ4.5 |
|
Cần vươn hàng rào, hai tầng |
4.5≥L≥4.3 |
Φ6.8+Φ5.5 |
4.3>L≥3.8 |
Φ6.0+Φ5.5 |
|
3.8>L≥3 |
Φ5.5+Φ4.5 |
|
3>L |
Φ4.5+Φ4.5 |
|
Cần vươn hàng rào, ba tầng |
4≥L≥3.8 |
Φ6.8+Φ5.5 |
3.8>L≥3.3 |
Φ6.0+Φ5.5 |
|
3.3>L≥2.5 |
Φ5.5+Φ4.5 |
Chức năng và tính năng của rào chắn tự động
1. Mở cổng rào chắn bằng bánh xe động cơ khi mất điện và tự động đặt lại khi có điện.
2. Cần vươn cân bằng chạy với truyền động động cơ của tay quay và trục.
3. Điều khiển từ xa để vận hành cổng rào chắn.
4. Tự động đảo chiều khi cần vươn gặp chướng ngại vật (chỉ dành cho rào chắn sử dụng giới hạn kỹ thuật số thiết bị)
5. Giao diện tế bào quang điện hồng ngoại có sẵn (cần cài đặt thiết bị tế bào quang điện).
6. Giao diện bộ dò vòng lặp có sẵn (cần cài đặt bộ dò vòng lặp).
7. Tích hợp tốt với thiết bị hệ thống đỗ xe, với điều khiển dây (phải là tín hiệu tiếp điểm khô).
8. Giao diện cho đèn giao thông, đầu ra tiếp điểm khô (đèn giao thông phải nhỏ hơn 10A)
9. Cung cấp tín hiệu trạng thái giới hạn cho hệ thống đỗ xe (đầu ra COM, NC, NO).
10. Chức năng tự động đóng (có thể điều chỉnh từ 3 giây đến 30 giây, mặc định của nhà máy tắt chức năng này).